• Cách đọc

 

Hira - Kata

Ý nghĩa

どれ ( do re )

Cái nào

どの ( do no )

Chủ thể nào

よくしつ ( yo ku shi tsu )

Phòng tắm

じゃぐち ( zya gu chi )

Vòi nước

たんす ( tan su )

Tủ quần áo

きょうだい ( kyou dai )

Bàn trang điểm

おしいれ ( o shi i re )

Tủ âm tường

ひきだし ( hi ki da shi )

Ngăn kéo
THIEU  

ほうき ( hou ki )

Cây chổi

ちりとり ( chi ri to ri )

Đồ hốt rác

くし ( ku shi )

Cái lược

はしご ( ha shi go )

Cái thang

じてんしゃ ( zi ten sya )

Xe đạp

じどうしゃ ( zi dou sya )

Xe hơi

くるま ( ku ru ma )

Xe hơi

ふね ( fu ne )

Thuyền

ひこうき ( hi kou ki )

Máy bay

タクシー ( ta ku shi- )

Taxi

でんしゃ ( den sya )

Xe điện

れっしゃ ( ressya )

Xe lửa

きしゃ ( ki sya )

Xe lửa hơi nước

きせん ( ki sen )

Thuyền hơi nước

ちかてつ ( chi ka te tsu )

Tàu điện ngầm

しんかんせん ( shin kan sen )

Xe lửa tốc hành

バイク ( bai ku )

Xe máy

オートバイ ( o- to bai )

Moto
THIEU  

バス ( ba su )

Xe buýt

しょうぼうしゃ ( shou bou sya )

Xe cứu hỏa

きゅうきゅうしゃ ( kyuu kyuu sya )

Xe cứu thương

ヘリコプター ( he ri ko pu ta- )

Trực thăng

トラック ( to rakku )

Xe ba bánh

さんりんしゃ ( san rin sya )

kitaro
THIEU  

 

どれ、どの

 

どれ mang ý nghĩa CÁI NÀO, ĐIỀU NÀO và luôn đứng 1 mình.

 

 Hiragana Ý nghĩa

これ ( ko re )

Đây là, Cái này

それ ( so re )

Đó là, Cái đó

あれ ( a re )

Kia là, Cái kia

どれ ( do re )

Điều nào, Cái nào

 

 

おばたさん( o ba ta san ) くるま( ku ru ma )  どれ( do re )  ですか。

Xe hơi của Obata là cái nào.

おばたさん( o ba ta san ) くるま( ku ru ma )  そのくるま( ku ru ma )  です。

Xe hơi của Obata là xe hơi đó.

 

 

あなた( a na ta ) じてんしゃ( zi ten sya )  どれ( do re )  ですか。

Xe đạp của bạn là cái nào.

そのじてんしゃ( zi ten sya )  です。

Là xe đạp đó.

 

 

わたしたち( wa ta shi ta chi ) きょうしつ( kyou shi tsu ) ゴミ( go mi  ) ばこ( ba ko )  どれ( do re )  ですか。

Thùng rác của lớp chúng ta là cái nào.

それ( so re )  です。

Là cái đó.

 

 

はるこさん( ha ru ko san ) へや( he ya )  どれ( do re )  ですか。

Phòng của Haruko là cái nào.

あれ( a re )  です。

Là cái kia.

 

 

ゆきこさん( yu ki ko san ) コンピュ( kom pyu ) ( ta ) ーは どれ( do re )  ですか。

Máy tính của Yukiko là cái nào.

あのコンピュ( kom pyu ) ( ta )  です。

Là máy tính kia.

 

 

おばたさん( o ba ta san ) くつ( ku tsu )  どれ( do re )  ですか。

Giày của Obata là cái nào.

それ( so re )  です。

Là cái đó.

 

 

どの mang ý nghĩa CHỦ THỂ NÀO và luôn đi kèm Chủ thể phía sau.

 

 Hiragana Ý nghĩa

これ ( ko re )

Đây là, Cái này

それ ( so re )

Đó là, Cái đó

あれ ( a re )

Kia là, Cái kia

どれ ( do re )

Điều nào, Cái nào

(
)

 

この ( ko no )

Chủ thể này

その ( so no )

Chủ thể đó

あの ( a no )

Chủ thể kia

どの ( do no )

Chủ thể nào

 

 

どのせき( se ki )

Chỗ ngồi nào.

 

どのへや( he ya )

Phòng nào.

 

どのくるま( ku ru ma )

Xe hơi nào.

 

どのひと( hi to )

Người nào.

 

 

かのじょ( ka no zyo ) くるま( ku ru ma )  どれ( do re )  ですか。

Xe hơi của cô ấy là cái nào.

かのじょ( ka no zyo ) くるま( ku ru ma )  どのくるま( ku ru ma )  ですか。

Xe hơi của cô ấy là xe hơi nào.

 

 

すみません( su mi ma sen ) にほんご( ni hon go ) じしょ( zi syo )  どれ( do re )  ですか。

Xin lỗi, từ điển tiếng Nhật là cái nào.

すみません( su mi ma sen ) にほんご( ni hon go ) じしょ( zi syo )  どのじしょ( zi syo )  ですか。

Xin lỗi, từ điển tiếng Nhật là từ điển nào

 

 

かいぎしつ( kai gi shi tsu )  どのへや( he ya )  ですか。

Phòng họp là phòng nào.

あのへや( he ya )  です。

Là phòng kia.

 

 

たくら( ta ku ra ) せんせい( sen sei ) うんてんしゅ( un ten syu )  どのひと( hi to )  ですか。

Tài xế của ông Takura là người nào.

そのおとこ( o to ko ) ひと( hi to )  です。

Là người đàn ông đó.

 

 

やまだ( ya ma da ) せんせい( sen sei ) ひしょ( hi syo )  どのひと( hi to )  ですか。

Thư kí của ông Yamada là người nào.

そのおんな( on na ) ひと( hi to )  です。

Là người phụ nữ đó.

 

 

なかむら( na ka mu ra ) せんせい( sen sei )  どのかた( ka ta )  ですか。

Ông Nakamura là vị nào.

そのかた( ka ta )  です。

Là vị đó.

 

 

Số câu đúng : 0/36
Tổng điểm : 0

Lời giải & đáp án