• Cách đọc

 

Hán Việt Hán tự Ý nghĩa
Nhập Vật

()( もの)

Vật đựng
Trước Vật

着物(きもの)

Kimono
Quả Vật

果物(くだもの)

Trái cây
Can Vật

干物(ひもの)

Cá khô
Can Vật

乾物(ひもの)

Thức ăn khô
Kiến Vật

建物(たてもの)

Tòa nhà
Ngụy Vật

偽物(にせもの)

Đồ giả
Bản Vật

本物(ほんもの)

Đồ thật
Ẩm Vật

()( もの)

Thức uống
Thừa Vật

()( もの)

Xe cộ
Sinh Vật

()( もの)

Sinh vật
Mại Vật

()( もの)

Hàng bán
Phẩm Vật

品物(しなもの)

Hàng hóa
Thực Vật

()( もの)

Thức uống
Trì Vật

()( もの)

Vật đem theo
Tặng Vật

(おく)( もの)

Quà tặng
Tá Vật

()( もの)

Đồ mượn
Vong Vật

(わす)( もの)

Đồ bỏ quên
Lạc Vật

(おと)( もの)

Đồ đánh rơi
Thập Vật

(ひろ)( もの)

Đồ nhặt được
Hoại Vật

(こわ)( もの)

Đồ bị hư
Yêu Vật

()らない( もの)

Đồ không cần thiết
Mãi Vật

()( もの)

Mua sắm
An Vật

安物(やすもの)

Đồ rẻ tiền
Tẩy Vật

(あら)( もの)

Rửa
Tẩy Trạc Vật

洗濯物(せんたくもの)

Đồ giặt giũ
Thám Vật

(さが)( もの)

Đồ tìm kiếm
Tiếu Vật

(わら)( もの)

Trò đùa
Biên Vật

()( もの)

Đồ may vá
Tí Vật

漬物(つけもの)

Dưa muối
Lí Vật

履物(はきもの)

Giày dép
Lưu Học

留学(りゅうがく)

Du học
Nhập Học

入学(にゅうがく)

Nhập học
Liên Lạc

連絡(れんらく)

Liên lạc
Tẩy Trạc

洗濯(せんたく)

Giặt giũ
Hợp Cách

合格(ごうかく)

Thi đậu
Phiên Dịch

翻訳(ほんやく)

Phiên dịch
Thông Dịch

通訳(つうやく)

Thông dịch
Trì Khắc

遅刻(ちこく)

Trễ
Thoái Viện

退院(たいいん)

Xuất viện
Nhập Viện

入院(にゅういん)

Nhập viện
Tẩy Trừ

掃除(そうじ)

Quét dọn
Thực Sự

食事(しょくじ)

Dùng bữa
Dẫn Việt

()( )

Chuyển chỗ
Tán Bộ

散歩(さんぽ)

Tản bộ
Lữ Hành

旅行(りょこう)

Du lịch
Quán Quang

観光(かんこう)

Tham quan
Can Bôi

乾杯(かんぱい)

Cạn ly
Dụng Ý

用意(ようい)

Chuẩn bị
Chuẩn Bị

準備(じゅんび)

Chuẩn bị
Chi Độ

支度(したく)

Chuẩn bị
Báo Cáo

報告(ほうこく)

Báo cáo
Ai Tạt

挨拶(あいさつ)

Chào hỏi
Mê Hoặc

迷惑(めいわく)

Làm phiền
Tà Ma

邪魔(じゃま)

Làm phiền

MENH DE BO NGHIA

In this lesson, we learned how to treat a the sentence  like an adjective to directly modify a noun.

The predicate of the sentence which modifies a noun is in the Plain Form

In the case of Adjective , becomes

In the case of Noun, becomes

Noun - which are various elements of the sentence - are picked out of it and can be modified by it

The noun modified by a sentence can be used in various parts of a sentence

Note that when a sentence modifies a noun, the subject in the sentence is indicated by or

 

 

Ta quan sát ví d dưới đây

これは バス です。

Đây là xe buýt

このバスは  ハノイへ ()きます。

Xe buýt này đi Hà ni

Nếu ta mun nói:Đây là xe buýt đi Hà ni

Thì Xe buýt là Danh t chính - Cm t Đi Hà ni b nghĩa cho Danh t Xe buýt

Áp dng quy tc  : Đng t ca Mnh đ b nghĩa được chia th 普通形 đng ngay trước danh t và b nghĩa cho danh t đó

Cm t ハノイへ行く sẽ đng ngay trước danh t バス và b nghĩa cho nó

ハノイへ行くバス

Như vy ta đã có câu Đây là xe buýt đi Hà Ni như sau

これは ハノイへ ()くバス です。

 

 

これは バス です。

Đây là xe buýt

このバスは ハノイへ ()きます

Xe buýt này đi Hà ni

これは ハノイへ 行くバス です。

Đây là xe buýt đi Hà ni

 

(わたし)友達(ともだち)は そこに ()っています

Bn ca tôi đang đng đng kia

そこに ()っている(ひと)は (わたし)友達(ともだち) です。

Người đang đng đng kia là bn ca tôi

 

(はは) この料理(りょうり)を (つく)りました

M đã nu món ăn này

この料理(りょうり)は 美味(おい)しい です。

Món ăn này thì ngon

(はは)が (つく)った料理(りょうり)は 美味(おい)しい です。

Món ăn m đã nu thì ngon

 

(わたし)たちは (むかし) ここで よく (あそ)びました

Chúng tôi ngày xưa thường đến chơi ch này

ここは (いま) 公園(こうえん)に なりました。

Nơi  này bây gi đã tr thành công viên

(わたし)たちが (むかし) よく (あそ)んだ(ところ)は (いま) 公園(こうえん)に なりました。

Nơi chúng tôi ngày xưa thường đến chơi bây gi đã tr thành công viên

 

(わたし)が 日本語(にほんご)を 勉強(べんきょう)している学校(がっこう)は とても 有名(ゆうめい) です。

Trường mà tôi đang hc tiếng Nht thì rt ni tiếng

 

この時計(とけい)は 去年(きょねん)誕生日(たんじょうび)に (はは)から もらったプレゼント です。

Cái đng h này là món quà mà đã nhn t m trong ngày sinh nht năm ri.

 

(わたし)が 子供(こども)(とき)、よく (およ)いだ(かわ)は (きたな)く なりました。

Dòng sông mà tôi thường hay tm lúc nh đã tr nên dơ bn

 

(わたし)たちは (わたし)が (ゆう)べ ()とした(かぎ)を (さが)しています。

Chúng tôi đang tìm chìa khóa mà tôi đã đánh rơi ti qua

 

(うた)ったり、(おど)ったり している(ひと)は (だれ) ですか。

Người va ca hát,va nhy múa là ai vy

はっとりさん です。

Là anh Hattori

 

よく (あそ)んで、頑張(がんば)らない(ひと)は 大学(だいがく)試験(しけん)に 合格(ごうかく)しません。

Người mà thường xuyên đi chơi,không c gng thì sẽ không đu kỳ thi đi hc

 

(わたし)が 今朝(けさ) スーパーで ()ったネクタイは (よご)れました。

Cái cà vt tôi mua siêu th sáng nay đã b dơ

 

先生(せんせい)は 先週(せんしゅう)試験(しけん)に 合格(ごうかく)しなかった学生(がくせい)が もう一度(いちど) 試験(しけん)を ()けると ()いました。

Giáo viên đã nói Rng Nhng hc sinh không thi đu kỳ thi tun ri sẽ d thi 1 ln na

 

(わたし)が 使(つか)っている電子辞書(でんしじしょ)は 両親(りょうしん)が くれたプレゼント です。

Cái Kim t đin mà tôi đang s dng là món quà mà ba m đã tng.

 

中村(なかむら)さんが 運転(うんてん)している(くるま)は 世界(せかい)で 十五台(じゅうごだい)だけ あります。

Chiếc xe hơi mà anh NaKaMuRa đang lái trên thế gii ch có 15 chiếc

 

学校(がっこう)(りょう)に ()んでいる学生(がくせい)は いつも (よる) 十時(じゅうじ) (まえ)に (かえ)ります。

Nhng hc sinh sng ti Ký túc xá ca trường luôn luôn tr v trước 10 gi ti

 

昨日(きのう)会議(かいぎ)を 欠席(けっせき)した人々(ひとびと)は ()ぐ ()ってください。

Nhng người vng mt trong hi ngh ngày hôm qua đng lên ngay lp tc  

 

週末(しゅうまつ)に サッカー試合(じあい)に 参加(さんか)する人々(ひとびと)は ()を ()げてください。

Nhng người sẽ tham gia trn đu bóng đá cui tun này hãy giơ tay lên

 

東京(とうきょう)へ ()電車(でんしゃ)は 六時(ろくじ)に 出発(しゅっぱつ)します。

Chuyến tàu đi đến Tokyo khi hành lúc 6 gi.

The train which goes to Tokyo departs at 6 o'clock.

 

今朝(けさ) (まど)ガラスを ()った(ひと)は 木村(きむら)さん です。

Người đã phá v kính ca s sáng nay là Kimura.

The person who broke the window glass this morning is Mr. Kimura.

 

来週(らいしゅう) 水曜日(すいようび)に 教室(きょうしつ)を 掃除(そうじ)する(ひと)は 小林(こばやし)さん です。

Người sẽ dn dp lp hc vào th Tư ti là Kobayashi.

The person who will clean the classroom next Wednesday is Kobayashi.

 

煙草(たばこ)を ()わない(ひと)は (けむり)が (きら)い です。

Nhng người không hút thuc thì ghét thuc lá.

People who don't smoke don't like smoke.

 

私達(わたしたち)が 毎週(まいしゅう) 金曜日(きんようび)に ()(ところ)は (ちか)くの喫茶店(きっさてん) です。

Nơi chúng tôi gp nhau vào th Sáu hàng tun là mt quán cà phê gn đó.

The place we meet every Friday is a nearby coffee shop.

(わたし)が 昨日(きのう) 八百屋(やおや)で ()った果物(くだもの)は スイカと マンゴ です。

Trái cây tôi mua ca hàng rau ngày hôm qua là dưa hu và xoài.

The fruits I bought at the greengrocer yesterday are watermelon and mango.

 

今朝(けさ) 木村(きむら)さんが 会社(かいしゃ)に (おく)れた理由(りゆう)は 交通渋滞(こうつうじゅうたい) です。

Lý do khiến ông Kimura đến mun công ty sáng nay là do kt xe.

The reason why Mr. Kimura was late for the company this morning is traffic congestion.

 

生徒(せいと)一番(いちばん)()きな曜日(ようび)は 日曜日(にちようび) でしょう。

Ngày yêu thích nht ca hc sinh trong tun có lẽ là Ch nht.

The pupil's favorite day of the week is probably Sunday.

 

毎朝(まいあさ) 子供(こども)()きる時間(じかん)は 六時半(ろくじはん) です。

Mi bui sáng, thi gian tr thc dy là 6:30.

Every morning, the time when the child wakes up is 6:30.

 

来週(らいしゅう) (くるま)を (あら)曜日(ようび)は 水曜日(すいようび) です。

Tun ti, ngày ra xe là th Tư.

Next week, the day of the week to wash the car is Wednesday.

 

先月(せんげつ) トラックを ()った(かず)は 十台(じゅうだい) です。

S lượng xe ti được bán ra trong tháng trước là mười.

The number of trucks sold last month was ten.

 

毎月(まいつき) 家賃(やちん)を (はら)()は 五日(いつか) です。

Ngày tr tin thuê nhà hàng tháng là ngày 5.

The day to pay the rent every month is the 5th.

 

この(めずら)しい時計(とけい)を ()つけた(ところ)は (ちか)くの公園(こうえん) です。

Nơi tôi nht chiếc đng h quý hiếm này là công viên gn đây.

The place where I picked up this rare watch is nearby park.

 

このネクタイを ()(ところ)を (おし)えてください。

Xin hãy cho tôi biết nơi bán cà vt này.

Please tell me the place to sell this tie.

 

先週(せんしゅう) 金曜日(きんようび)に 学校(がっこう)を (やす)んだ(ひと)は ()を ()げてください。

Nhng người đã ngh hc vào th Sáu tun trước xin hãy giơ tay  .

Please raise your hands those who was absent from school on Friday last week.

 

彼女(かのじょ)()んでいる住所(じゅうしょ)が ()りません。

Tôi không biết đa ch nơi cô y sng.

I don't know the address where she lives.

 

(いえ)(まえ)で (くるま)を ()めた(ひと)は (だれ) ですか。

Ai đã dng xe trước nhà?

Who stopped the car in front of the house?

 

そこに (すわ)って煙草(たばこ)を ()っている(おとこ)は 横田(よこた)さんの恋人(こいびと) です。

Người đàn ông ngi đó và hút thuc là người yêu ca Yokota.

The man sitting there and smoking is Yokota's lover.

 

前回(ぜんかい) 合格(ごうかく)しなかった生徒(せいと)は 来週(らいしゅう) 木曜日(もくようび)に もう一度(いちど) 試験(しけん)を ()けます。

Hc sinh không vượt qua kỳ thi ln trước sẽ tham gia thi ln na vào th Năm tun sau.

Pupils who did not pass the previous exam will take the exam again next Thursday.

 

両親(りょうしん)が ()んでから、子供(こども)たちを (そだ)てた(ひと)は 祖父母(そふぼ) です。

Người nuôi dy con cái sau khi cha m chúng qua đi là ông bà ca chúng.

The person who raised the children after their parents died is their grandparents.

 

毎朝(まいあさ) (あさ)(はん)を ()べる(ところ)は 会社(かいしゃ)食堂(しょくどう) です。

Nơi tôi ăn sáng mi sáng là quán cà phê ca công ty.

The place where i eat breakfast every morning is the company cafeteria.

 

警察(けいさつ)は 交通事故(こうつうじこ)が ()こった原因(げんいん)を 調(しら)べています。

Cnh sát đang điu tra nguyên nhân v tai nn giao thông.

The police are investigating the cause of the traffic accident.

 

毎年(まいとし) (さくら)が ()時間(じかん)は 三月(さんがつ) です。

Thi đim hoa anh đào n hàng năm là tháng Ba.

The time when the cherry blossoms bloom every year is March.

 

毎週(まいしゅう) 一番(いちばん) (いそが)しい曜日(ようび)は 何曜日(なんようび) ですか。

Ngày bn rn nht trong tun là ngày nào?

What day is the busiest day of the week?

 

(かお)が 可愛(かわい)く、性格(せいかく)が 真面目(まじめ)(おんな)と 結婚(けっこん)したい です。

Tôi mun kết hôn vi mt người ph n có khuôn mt d thương và tính cách nghiêm túc.

I want to marry a woman who has a cute face and a serious personality.

 

(まえ) この高校(こうこう)生徒(せいと)じゃなかった(ひと)は その先生(せんせい)が ()りません。

Người trước đây không phi là hc sinh ca trường trung hc này không biết giáo viên đó.

Those who were not students at this high school before will not know the teacher.

 

老人(ろうじん)にとって 一番(いちばん) 大切(たいせつ)(こと)は 健康(けんこう)と 時間(じかん) です。

Điu quan trng nht đi vi mt người già là sc khe và thi gian.

The most important things for an old man are health and time.

 

(まど)(あお)部屋(へや)は 弓田(ゆみた)さんの部屋(へや) です。

Căn phòng có ca s màu xanh là phòng ca Yukita.

The room with the blue window is Yukita's room.

 

(あつ)めた資料(しりょう)を もう一度(いちど) 確認(かくにん)してから、レポートを ()きます。

Sau khi kim tra các tài liu thu thp được mt ln na, tôi sẽ viết báo cáo.

After checking the collected materials one more time, i will write the report.

 

(いもうと)は ()くなったお(とう)さんから もらったピアノを (なに)より 大切(たいせつ)に します。

Em gái tôi trân trng cây đàn piano nhn được t người cha đã khut hơn bt c điu gì.

My younger sister cherishes the piano which received from deceased father than anything .

 

今晩(こんばん) スーパーに ()て、誕生日(たんじょうび)に お(かあ)さんに あげたいプレゼントを (えら)びます。

Ti nay tôi sẽ đến siêu th và chn món quà mun tng m vào ngày sinh nht ca bà.

Tonight I will come to the supermarket  and choose the present I want to give to my mother on her birthday.

 

とても (つか)れた理由(りゆう)で 彼女(かのじょ)は 今日(きょう) 早退(そうたい)します。

Hôm nay cô y v sm vì lý do rt mt mi.

She is leaving early today for a very tired reason.

 

アメリカ大陸(たいりく)を 発見(はっけん)した(ひと)は クリストファー・コロンブス です。

Người đã phát hin ra châu M là Christopher Columbus.

The person who discovered the Americas is Christopher Columbus.

 

(ゆう)べ お(じい)さんが くれた高級(こうきゅう)花瓶(かびん)が ()ちて ()れました。

Đêm qua, chiếc bình cao cp mà ông tng tôi đã rơi và v.

Last night, the high-class vase that my grandfather gave me fell and broke.

 

先週(せんしゅう) 外国(がいこく)で ()った時計(とけい)を ()くしました。

Tun trước, tôi làm mt chiếc đng h mua nước ngoài

Last week, i lost the watch I bought in a foreign country

 

去年(きょねん) 富士山(ふじさん)で ()った写真(しゃしん)を 家族(かぞく)に ()せました。

Tôi đã cho gia đình xem mt bc nh chp núi Phú Sĩ năm ngoái.

I showed my family a picture taken at Mt. Fuji last year.

 

先月(せんげつ) 注文(ちゅうもん)した品物(しなもの)は 昨日(きのう) やっと (とど)きました。

Món hàng tôi đt hàng tháng trước cui cùng cũng đến ngày hôm qua.

The item I ordered last month finally arrived yesterday.

 

週末(しゅうまつ) よく 食事(しょくじ)するレストランは 今日(きょう) 突然(とつぜん) 休業(きゅうぎょう)に なりました。

Nhà hàng nơi tôi thường ăn vào cui tun đt ngt đóng ca hôm nay.

The restaurant where I often eat on weekends suddenly closed today.

 

先週(せんしゅう) 図書館(としょかん)から ()りた(ほん)を どこかに (わす)れました。

Tôi quên cun sách tôi mượn t thư vin tun trước đâu đó.

 

I forgot the book I borrowed from the library last week somewhere.