• Cách đọc

 

Hira - Kata

Ý nghĩa

はる ( ha ru )

Mùa xuân

 

なつ ( na tsu )

Mùa hạ

 

あき ( a ki )

Mùa thu

 

ふゆ ( fu yu )

Mùa đông

 

うき ( u ki )

Mùa mưa

 

かんき ( kan ki )

Mùa khô

 

かいます ( kai ma su )

Nuôi con vật

 

ひろいます ( hi roi ma su )

Nhặt lên

 

すてます ( su te ma su )

Vứt đi

 

おします ( o shi ma su )

Ấn, đẩy

 

ひきます ( hi ki ma su )

Kéo

 

ひきます ( hi ki ma su )

Đàn

 

きます ( ki ma su )

Mặc (áo)

 

はきます ( ha ki ma su )

Mặc (Quần,váy,giày)

 

かぶります ( ka bu ri ma su )

Đội

 

ぬぎます ( nu gi ma su )

Cởi

 

はずします ( ha zu shi ma su )

Tháo

 

かります ( ka ri ma su )

Mượn

 

かします ( ka shi ma su )

Cho mượn

 

かえします ( ka e shi ma su )

Trả lại

 

なおします ( na o shi ma su )

Sửa, Chữa

 

およぎます ( o yo gi ma su )

Bơi

 

さわぎます ( sa wa gi ma su )

Làm ồn

 

いそぎます ( i so gi ma su )

Vội vã

 

てつだいます ( te tsu dai ma su )

Giúp đỡ

 

たすけます ( ta su ke ma su )

Cứu giúp

 

でかけます ( de ka ke ma su )

Đi ra ngoài

 

みせます ( mi se ma su )

Cho xem

 

まぜます ( ma ze ma su )

Trộn lẫn

 

やめます ( ya me ma su )

Từ bỏ

 

あつめます ( a tsu me ma su )

Thu thập

 

あびます ( a bi ma su )

Tắm

 

きゅうけい ( kyuu kei )

Giải lao

 

しんぱい ( shim pai )

Lo lắng

 

あんしん ( an shin )

An tâm

 

そうじ ( sou zi )

Quét dọn

 

しょくじ ( syo ku zi )

Dùng bữa

 

せんたく ( sen ta ku )

Giặt giũ

 

ふくしゅう ( fu ku syuu )

Ôn tập

 

れんしゅう ( ren syuu )

Luyện tập

 

しっぱい ( shippai )

Thất bại

 

せいこう ( sei kou )

Thành công

 

きんえん ( kin en )

Cấm thuốc lá

 

きんし ( kin shi )

Cấm
   

 

Ta ôn lại Thì và Thể của Danh từ và Động từ

Trong tiếng Nhật thì Tương Lai chia giống thì Hiện tại.

 

  Phủ định Khẳng định
Danh từ    
Quá khứ

ではありませんでした ( de wa a ri ma sen de shi ta )

でした ( de shi ta )

Hiện tại

ではありません ( de wa a ri ma sen )

です ( de su )

Tương lai

ではありません ( de wa a ri ma sen )

です ( de su )

     
Động từ    
 Quá khứ

のみませんでした ( no mi ma sen de shi ta )

のみました ( no mi ma shi ta )

 Hiện tại

のみません ( no mi ma sen )

のみます ( no mi ma su )

 Tương lai

のみません ( no mi ma sen )

のみます ( no mi ma su )

 

 

Tiếp theo ta xem lại Phút, Giờ, Ngày, Thứ, Năm trong tiếng Nhật.

 

PHÚT

 Hiragana Nghĩa Hiragana Nghĩa

いち ( i chi )

1

いっぷん ( ippun )

1 phút

( ni )

2

にふん ( ni fun )

2 phút

さん ( san )

3

さんぷん ( sam pun )

3 phút

よん ( yon )

4

よんぷん ( yon pun )

4 phút

( go )

5

ごふん ( go fun )

5 phút

ろく ( ro ku )

6

ろっぷん ( roppun )

6 phút

なな ( na na )

7

ななふん ( na na fun )

7 phút

はち ( ha chi )

8

はっぷん ( happun )

8 phút

きゅう ( kyuu )

9

きゅうふん ( kyuu fun )

9 phút

じゅう ( zyuu )

10

じゅっぷん ( zyuppun )

10 phút

じゅういち ( zyuu i chi )

11

じゅういっぷん ( zyuu ippun )

11 phút

じゅうに ( zyuu ni )

12

じゅうにふん ( zyuu ni fun )

12 phút

じゅうさん ( zyuu san )

13

じゅうさんぷん ( zyuu sam pun )

13 phút

じゅうよん ( zyuu yon )

14

じゅうよんぷん ( zyuu yon pun )

14 phút

じゅうご ( zyuu go )

15

じゅうごふん ( zyuu go fun )

15 phút

じゅうろく ( zyuu ro ku )

16

じゅうろっぷん ( zyuu roppun )

16 phút

じゅうなな ( zyuu na na )

17

じゅうななふん ( zyuu na na fun )

17 phút

じゅうはち ( zyuu ha chi )

18

じゅうはっぷん ( zyuu happun )

18 phút

じゅうきゅう ( zyuu kyuu )

19

じゅうきゅうふん ( zyuu kyuu fun )

19 phút

にじゅう ( ni zyuu )

20

にじゅっぷん ( ni zyuppun )

20 phút

 

 

なんぷん ( nam pun )

Mấy phút

 

GIỜ

 Hiragana  Ý nghĩa Hiragana Ý nghĩa

いち ( i chi )

1

いちじ ( i chi zi )

1 giờ

( ni )

2

にじ ( ni zi )

2 giờ

さん ( san )

3

さんじ ( san zi )

3 giờ

よん ( yon )

4

よじ ( yo zi )

4 giờ

( go )

5

ごじ ( go zi )

5 giờ

ろく ( ro ku )

6

ろくじ ( ro ku zi )

6 giờ

しち ( shi chi )

7

しちじ ( shi chi zi )

7 giờ

はち ( ha chi )

8

はちじ ( ha chi zi )

8 giờ

( ku )

9

くじ ( ku zi )

9 giờ

じゅう ( zyuu )

10

じゅうじ ( zyuu zi )

10 giờ

じゅういち ( zyuu i chi )

11

じゅういちじ ( zyuu i chi zi )

11 giờ

じゅうに ( zyuu ni )

12

じゅうにじ ( zyuu ni zi )

12 giờ

じゅうさん ( zyuu san )

13

じゅうさんじ ( zyuu san zi )

13 giờ

じゅうよん ( zyuu yon )

14

じゅうよじ ( zyuu yo zi )

14 giờ

じゅうご ( zyuu go )

15

じゅうごじ ( zyuu go zi )

15 giờ

じゅうろく ( zyuu ro ku )

16

じゅうろくじ ( zyuu ro ku zi )

16 giờ

じゅうしち ( zyuu shi chi )

17

じゅうしちじ ( zyuu shi chi zi )

17 giờ

じゅうはち ( zyuu ha chi )

18

じゅうはちじ ( zyuu ha chi zi )

18 giờ

じゅうく ( zyuu ku )

19

じゅうくじ ( zyuu ku zi )

19 giờ

にじゅう ( ni zyuu )

20

にじゅうじ ( ni zyuu zi )

20 giờ

 

 

なんじ ( nan zi )

Mấy giờ

 

NGÀY

 Hiragana Nghĩa Hiragana Nghĩa

いち ( i chi )

1

ついたち ( tsui ta chi )

Ngày 1

( ni )

2

ふつか ( fu tsu ka )

Ngày 2

さん ( san )

3

みっか ( mikka )

Ngày 3

よん ( yon )

4

よっか ( yokka )

Ngày 4

( go )

5

いつか ( i tsu ka )

Ngày 5

ろく ( ro ku )

6

むいか ( mui ka )

Ngày 6

なな ( na na )

7

なのか ( na no ka )

Ngày 7

はち ( ha chi )

8

ようか ( you ka )

Ngày 8

きゅう ( kyuu )

9

ここのか ( ko ko no ka )

Ngày 9

じゅう ( zyuu )

10

とおか ( tooka )

Ngày 10

じゅういち ( zyuu i chi )

11

じゅういちにち ( zyuu i chi ni chi )

Ngày 11

じゅうに ( zyuu ni )

12

じゅうににち ( zyuu ni ni chi )

Ngày 12

じゅうさん ( zyuu san )

13

じゅうさんにち ( zyuu san ni chi )

Ngày 13

じゅうよん ( zyuu yon )

14

じゅうよっか ( zyuu yokka )

Ngày 14

じゅうご ( zyuu go )

15

じゅうごにち ( zyuu go ni chi )

Ngày 15

じゅうろく ( zyuu ro ku )

16

じゅうろくにち ( zyuu ro ku ni chi )

Ngày 16

じゅうしち ( zyuu shi chi )

17

じゅうしちにち ( zyuu shi chi ni chi )

Ngày 17

じゅうはち ( zyuu ha chi )

18

じゅうはちにち ( zyuu ha chi ni chi )

Ngày 18

じゅうきゅう ( zyuu kyuu )

19

じゅうきゅうにち ( zyuu kyuu ni chi )

Ngày 19

にじゅう ( ni zyuu )

20

はつか ( ha tsu ka )

Ngày 20

 

 

なんにち ( nan ni chi )

Ngày mấy

 

THỨ TRONG TUẦN

Hiragana Ý nghĩa

げつようび ( ge tsu you bi )

Thứ 2

かようび ( ka you bi )

Thứ 3

すいようび ( sui you bi )

Thứ 4

もくようび ( mo ku you bi )

Thứ 5

きんようび ( kin you bi )

Thứ 6

どようび ( do you bi )

Thứ 7

にちようび ( ni chi you bi )

Chủ Nhật

なんようび ( nan you bi )

Thứ mấy

 

THÁNG

 Hiragana Nghĩa Hiragana Nghĩa

いち ( i chi )

1

いちがつ ( i chi ga tsu )

Tháng 1

( ni )

2

にがつ ( ni ga tsu )

Tháng 2

さん ( san )

3

さんがつ ( san ga tsu )

Tháng 3

( shi )

4

しがつ ( shi ga tsu )

Tháng 4

( go )

5

ごがつ ( go ga tsu )

Tháng 5

ろく ( ro ku )

6

ろくがつ ( ro ku ga tsu )

Tháng 6

しち ( shi chi )

7

しちがつ ( shi chi ga tsu )

Tháng 7

はち ( ha chi )

8

はちがつ ( ha chi ga tsu )

Tháng 8

( ku )

9

くがつ ( ku ga tsu )

Tháng 9

じゅう ( zyuu )

10

じゅうがつ ( zyuu ga tsu )

Tháng 10

じゅういち ( zyuu i chi )

11

じゅういちがつ ( zyuu i chi ga tsu )

Tháng 11

じゅうに ( zyuu ni )

12

じゅうにがつ ( zyuu ni ga tsu )

Tháng 12

 

 

なんがつ ( nan ga tsu )

Tháng mấy

 

NĂM

 Hiragana Nghĩa Hiragana Nghĩa

いち ( i chi )

1

いちねん ( i chi nen )

Năm 1

( ni )

2

にねん ( ni nen )

Năm 2

さん ( san )

3

さんねん ( san nen )

Năm 3

よん ( yon )

4

よねん ( yo nen )

Năm 4

( go )

5

ごねん ( go nen )

Năm 5

ろく ( ro ku )

6

ろくねん ( ro ku nen )

Năm 6

しち ( shi chi )

7

しちねん ( shi chi nen )

Năm 7

はち ( ha chi )

8

はちねん ( ha chi nen )

Năm 8

きゅう ( kyuu nen )

9

きゅうねん ( kyuu nen )

Năm 9

じゅう ( zyuu )

10

じゅうねん ( zyuu nen )

Năm 10

じゅういち ( zyuu i chi )

11

じゅういちねん ( zyuu i chi nen )

Năm 11

じゅうに ( zyuu ni )

12

じゅうにねん ( zyuu ni nen )

Năm 12

じゅうさん ( zyuu san )

13

じゅうさんねん ( zyuu san nen )

Năm 13

じゅうよん ( zyuu yon )

14

じゅうよねん ( zyuu yo nen )

Năm 14

じゅうご ( zyuu go )

15

じゅうごねん ( zyuu go nen )

Năm 15

じゅうろく ( zyuu ro ku )

16

じゅうろくねん ( zyuu ro ku nen )

Năm 16

じゅうなな ( zyuu na na )

17

じゅうななねん ( zyuu na na nen )

Năm 17

じゅうはち ( zyuu ha chi )

18

じゅうはちねん ( zyuu ha chi nen )

Năm 18

じゅうきゅう ( zyuu kyuu )

19

じゅうきゅうねん ( zyuu kyuu nen )

Năm 19

にじゅう ( ni zyuu )

20

にじゅうねん ( ni zyuu nen )

Năm 20

 

 

なんねん ( nan nen )

Năm mấy

 

 

なに

なに nghĩa là CÁI GÌ , sẽ được sử dụng cùng với Động từ.

 

まいしゅう( mai syuu )  にちようび( ni chi you bi )  なに( na ni )  します( shi ma su ) か。

Bạn làm gì vào chủ nhật mỗi tuần.

ともだち( to mo da chi )  サッカ( sakka ) ーを します( shi ma su )

Chơi bóng đá với bạn bè.

 

けさ( ke sa )  なに( na ni )  たべました( ta be ma shi ta ) か。  

Sáng nay đã ăn gì.

たまご( ta ma go )  パン( pan )  たべました( ta be ma shi ta )

Ăn trứng và bánh mì.

 

あした( a shi ta )  なに( na ni )  します( shi ma su ) か。

Ngày mai bạn làm gì.

ともだち( to mo da chi )  かいものします( kai mo no shi ma su )

Mua sắm với bạn bè.

 

こんばん( kon ban )  なに( na ni )  します( shi ma su ) か。

Tối nay sẽ làm gì.

こいびと( koi bi to )  えいが( ei ga )  みます (mi ma su )

Xem phim với người yêu.

 

このきょうしつ( kyou shi tsu ) がくせい( ga ku sei )  きんようび( kin you bi )  なに( na ni )  べんきょうします( ben kyou shi ma su ) か。

Học sinh lớp này học gì vào thứ sáu.

えいご( ei go )  にほんご( ni hon go )  べんきょうします( ben kyou shi ma su )

Học tiếng anh và tiếng nhật.

 

かれ( ka re )  なに( na ni )  よみます( yo mi ma su ) か。

Anh ấy đọc cái gì.

けんちく( ken chi ku ) ざっし( zasshi )  よみます( yo mi ma su )

Đọc tạp chí kiến trúc.

 

ゆみた( yu mi ta ) さんは きのう( ki nou )  なに( na ni )  しました( shi ma shi ta ) か。

Yumita đã làm gì hôm qua.

りょうり( ryou ri )  つくりました( tsu ku ri ma shi ta )

Đã nấu ăn.

 

かれ( ka re )  まいしゅう( mai syuu )  にちようび( ni chi you bi )  なに( na ni )  します( shi ma su ) か。

Anh ấy làm gì vào chủ nhật mỗi tuần.

じぶん( zi bun ) へや( he ya )  かたづけます( ka ta zu ke ma su )

Dọn dẹp phòng của mình.

 

きのう( ki nou ) ( pa ) ティ( tei )  なに( na ni )  のみました( no mi ma shi ta ) か。

Bạn đã uống gì ở buổi tiệc ngày hôm qua.

さけ( sa ke )  のみました( no mi ma shi ta )

Đã uống rượu.

 

いとう( i tou ) さんは なに( na ni )  なくしました( na ku shi ma shi ta ) か。

Itou đã làm mất cái gì.

さいふ( sai fu )  スマホ( su ma ho )  なくしました( na ku shi ma shi ta )

Đã làm mất cái ví và smartphone.

 

せんしゅう( sen syuu )  どようび( do you bi )  なに( na ni )  しました( shi ma shi ta ) か。

Bạn đã làm gì vào thứ 7 tuần rồi.

じぶん( zi bun ) じてんしゃ( zi ten sya )  なおしました( na o shi ma shi ta )

Tôi đã sửa xe đạp của mình.

 

かのじょ( ka no zyo )  こんしゅう( kon syuu )  にちようび( ni chi you bi )  なに( na ni )  します( shi ma su ) か。

Cô ấy sẽ làm gì vào chủ nhật tuần này.

ごぜん( go zen )  せんたくします( sen ta ku shi ma su ) それから( so re ka ra )  ともだち( to mo da chi )  カラオケ( ka ra o ke )  うたいます( u tai ma su )

Buổi sáng thì giặt giũ. Sau đó hát karaoke với bạn bè.

 

わたしたち( wa ta shi ta chi )  こんばん( kom ban )  なに( na ni )  します( shi ma su ) か。

Tối nay chúng ta sẽ làm gì.

まず( ma zu ) えいが( ei ga )  みます( mi ma su ) それから( so re ka ra )  ( bi ) ( ru ) を のみます( no mi ma su )

Đầu tiên là xem phim.Sau đó thì uống bia.

 

Tiếp theo Ta học mẫu câu Nghi vấn.

 

わたしたち( wa ta shi ta chi )  あさって( a satte )  サッカ( sakka ) ーを します( shi ma su ) か。

Chúng ta có chơi bóng đá vào ngày mốt không.

はい、します( shi ma su )

Vâng, sẽ chơi.

いいえ、しません( shi ma sen )

Không, không chơi.

 

きみこ( ki mi ko ) さんは きのう( ki nou )  かいしゃ( kai sya )  やすみました( ya su mi ma shi ta ) か。

Hôm qua Kimiko nghỉ làm à.

はい、やすみました( ya su mi ma shi ta )

Vâng, đã nghỉ làm.

いいえ、やすみませんでした( ya su mi ma sen de shi ta )

Không, không nghỉ làm.

 

きのう( ki nou )  さいふ( sai fu )  なくしました( na ku shi ma shi ta ) か。

Hôm qua bạn làm mất cái ví à.

はい、そう( sou )  でした( de shi ta )

Vâng, đúng vậy.

いいえ、スマホ( su ma ho )  なくしました( na ku shi ma shi ta )

Không, làm mất smartphone.

 

やまだ( ya ma da ) さんは せんげつ( sen ge tsu )  たばこ( ta ba ko )  やめました( ya me ma shi ta  ) か。

Yamada đã bỏ thuốc lá vào tháng rồi à.

はい、そう( sou )  でした( de shi ta )

Vâng, đúng vậy.

いいえ、まだ( ma da )  です。

Không, vẫn chưa.

 

まだ đi với thể Phủ Định mang ý nghĩa Vẫn Chưa, đi với thể Khẳng Định mang ý nghĩa Vẫn Còn.

 

あなた( a na ta )  きんようび( kin you bi )  きょうしつ( kyou shi tsu )  そうじします( sou zi shi ma su ) か。

Bạn vệ sinh lớp vào thứ 6 à.

はい、そう( sou )  です。

Vâng, đúng vậy.

いいえ、よこた( yo ko ta ) さんは そうじします( sou zi shi ma su ) わたし( wa ta shi )  どようび( do you bi )  そうじします( sou zi shi ma su )

Không, Yokota vệ sinh. Tôi vệ sinh vào thứ bảy.

 

から まで

から mang ý nghĩa Từ...  まで mang ý nghĩa Đến... - có thể sử dụng cho Không gian lẫn Thời gian.

 

まいばん( mai ban )  なんじ( nan zi ) から なんじ( nan zi ) まで ねます( ne ma su ) か。

Mỗi tối ngủ từ mấy giờ đến mấy giờ.

ごご( go go )  じゅうじ( zyuu zi ) から ごぜん( go zen )  ろくじ( ro ku zi ) まで ねます( ne ma su )

Ngủ từ 10 giờ tối đến 6 giờ sáng.

 

かのじょ( ka no zyo )  まいにち( mai ni chi )  なんじ( nan zi ) から なんじ( nan zi ) まで はたらきます( ha ta ra ki ma su ) か。

Mỗi ngày cô ấy làm việc từ mấy giờ đến mấy giờ.

はちじ( ha chi zi ) から じゅうしちじ( zyuu shi chi zi ) まで はたらきます( ha ta ra ki ma su )

Làm việc từ 8 giờ đến 17 giờ.

 

かれ( ka re )  まいしゅう( mai syuu )  なんようび( nan you bi ) から なんようび( nan you bi ) まで にほんご( ni hon go )  べんきょうします( ben kyou shi ma su ) か。

Mỗi tuần anh ấy học tiếng nhật từ thứ mấy đến thứ mấy.

かようび( ka you bi ) から きんようび( kin you bi ) まで べんきょうします( ben kyou shi ma su )

Học từ thứ 3 đến thứ 6.

 

せんしゅう( sen syuu )  なんようび( nan you bi ) から なんようび( nan you bi ) まで にゅういんしました( nyuu in shi ma shi ta ) か。

Tuần rồi đã nhập viện từ thứ mấy đến thứ mấy.

げつようび( ge tsu you bi ) から どようび( do you bi ) まで にゅういんしました( nyuu in shi ma shi ta )

Đã nhập viện từ thứ 2 đến thứ 7.

 

はまもと( ha ma mo to ) さんは らいげつ( rai ge tsu )  なんにち( nan ni chi ) から なんにち( nan ni chi ) まで しゅっちょう( syucchou ) しますか。

Tháng sau Hamamoto sẽ đi công tác từ ngày mấy đến ngày mấy.

ついたち( tsui ta chi ) から ここのか( ko ko no ka ) まで しゅっちょう( syucchou ) します。

Sẽ đi công tác từ ngày 1 đến ngày 9.

 

せんげつ( sen ge tsu )  なんにち( nan ni chi ) から なんにち( nan ni chi ) まで りょこう( ryo kou ) しましたか。

Tháng rồi bạn đã du lịch từ ngày mấy đến ngày mấy.

みっか( mikka ) から ようか( you ka ) まで りょこう( ryo kou ) しました。

Đã du lịch từ ngày 3 đến ngày 8.

 

にほん( ni hon ) がくせい( ga ku sei )  なつやすみ( na tsu ya su mi )  なんがつ( nan ga tsu ) から なんがつ( nan ga tsu ) まで がっこう( gakkou )  やすみ( ya su mi ) ますか。

Nghỉ hè sinh viên Nhật nghỉ từ tháng mấy đến tháng mấy.

しちがつ( shi chi ga tsu ) から はちがつ( ha chi ga tsu ) まで やすみ( ya su mi ) ます。

Nghỉ từ tháng 7 đến tháng 8.

 

かれ( ka re )  あさ( a sa ) から ばん( ban ) まで はたらき( ha ta ra ki ) ます。

Anh ấy làm việc từ sáng đến tối.

 

きのう( ki nou )  ごご( go go )  ろくじ( ro ku zi ) から ごご( go go )  くじ( ku zi ) まで カラオケ( ka ra o ke )  うたい( u tai ) ました。

Hôm qua tôi đã hát karaoke từ 6 đến 9 giờ tối.

 

かのじょ( ka no zyo )  まいにち( mai ni chi )  はちじ( ha chi zi ) から じゅうじ( zyuu zi ) まで ピアノ( pi a no )  れんしゅう( ren syuu ) します。

Mỗi ngày cô ấy luyện Piano từ 8 đến 10 giờ.

 

そのみせ( mi se )  げつようび( ge tsu you bi ) から どようび( do you bi ) まで ひらき( hi ra ki ) ます。

Cửa tiệm đó mở cửa từ thứ 2 cho đến thứ 7.

 

このはくぶつかん( ha ku bu tsu kan )  かようび( ka you bi ) から にちようび( ni chi you bi ) まで ひらき( hi ra ki ) ます。

Viện bảo tàng này mở của từ thứ ba đến chủ nhật.

 

こども( ko do mo ) は はじめ( ha zi me ) から おわり( o wa ri ) まで そのアニメ( a ni me )  ( mi ) ました。

Bọn trẻ đã xem Anime đó từ đầu đến cuối.

 

ぎんこういん( gin kou in )  まいしゅう( mai syuu )  げつようび( ge tsu you bi ) から どようび( do you bi ) ごぜん( go zen ) まで はたらき( ha ta ra ki ) ます。

Nhân viên ngân hang mỗi tuần làm việc từ thứ 2 đến sáng thứ 7.

 

そのかぞく( ka zo ku )  まいとし( mai to shi )  ろくがつ( ro ku ga tsu ) から くがつ( ku ga tsu ) まで りょこう( ryo kou ) します。

Gia đình đó mỗi năm du lịch từ tháng 6 đến tháng 9.

 

わたなべ( wa ta na be ) せんせい( sen sei )  きょねん( kyo nen )  いちがつ( i chi ga tsu ) から ごがつ( go ga tsu ) まで にゅういん( nyuu in ) しました。

Năm rồi Watanabe đã nhập viện từ tháng 1 đến tháng 5.

 

かれ( ka re ) は にせんしちねん( ni sen shi chi nen ) から にせんじゅうねん( ni sen zyuu nen ) まで そのまんが( man ga )  かき( ka ki ) ました。

Anh ấy đã viết Manga đó từ năm 2007 đến năm 2010

 

かれら( ka re ra )  にせんじゅういちねん( ni sen zyuu i chi nen ) から にせんじゅうごねん( ni sen zyuu go nen ) まで このえいがかん( ei ga kan )  たて( ta te ) ました。

Họ đã xây rạp chiếu phim này từ năm 2011 đến năm 2015.

 

から và まで có thể được sử dụng riêng lẻ.

 

まいにち( mai ni chi )  ごご( go go )  しちじ( shi chi zi ) から にほんご( ni hon go )  べんきょう( ben kyou ) します。

Mỗi ngày tôi học tiếng nhật từ 7 giờ tối.

 

きのう( ki nou )  よるおそく( yo ru o so ku ) まで まんが( man ga )  よみ( yo mi ) ました。

Hôm qua tôi đã đọc manga đến khuya.

 

かれら( ka re ra )  まいばん( mai ban )  じゅうじ( zyuu zi ) まで ざんぎょう( zan gyou ) します。

Mỗi tối họ tăng ca đến 10 giờ.

 

から、まで đôi khi được sử dụng trực tiếp với です.

 

このえいがかん( ei ga kan )  なんじ( nan zi ) から なんじ( nan zi ) まで ですか。

Rạp chiếu phim này mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ

じゅうじ( zyuu zi ) から にじゅうさんじ( ni zyuu san zi ) まで です。

Từ 10 giờ đến 23 giờ.

 CHUA AM THANH

 

ぎんこう( gin kou )  なんようび( nan you bi ) から なんようび( nan you bi ) まで ですか。

Ngân hàng mở cửa từ thứ mấy đến thứ mấy.

げつようび( ge tsu you bi ) から どようび( do you bi ) ごぜん( go zen ) まで です。

Từ thứ 2 đến sáng thứ bảy.

 

だいがく( dai ga ku ) としょかん( to syo kan )  すいようび( sui you bi ) から どようび( do you bi ) まで です。

Thư viện của đại học mở cửa từ thứ tư đến thứ bảy.

 

そのきっさてん( kissa ten )  かようび( ka you bi ) から にちようび( ni chi you bi ) まで です。

Quán café đó mở cửa từ thứ ba đến chủ nhật.

 

Số câu đúng : 0/44
Tổng điểm : 0

Lời giải & đáp án