• Cách đọc

 

Hira - Kata

Ý nghĩa

まい ( mai )

Đơn vị đếm vật phẳng

 

だい ( dai )

Đơn vị đếm máy móc

 

ほん ( hon )

Đơn vị đếm hình trụ tròn

 

ひき ( hi ki )

Đơn vị đếm động vật nhỏ

 

とう ( tou )

Đơn vị đếm động vật lớn

 

さつ ( sa tsu )

Đơn vị đếm sách
   

はい ( hai )

Đơn vị đếm tách

 

( ko )

Đơn vị đếm vật thể

 

にん ( nin )

Đơn vị đếm người

 

かい ( kai )

Đơn vị đếm tầng

 

かい ( kai )

Đơn vị đếm lần

 

( do )

Đơn vị đếm lần

 

ばい ( bai )

Bội số
   

くすり ( ku su ri )

Thuốc

 

ねつ ( ne tsu )

Sốt

 

かぜ ( ka ze )

Cảm

 

せき ( se ki )

Ho

 

はなみず ( ha na mi zu )

Nước mũi

 

むしば ( mu shi ba )

Sâu răng

 

めまい ( me mai )

Hoa mắt

 

やけど ( ya ke do )

Phỏng

 

はきけ ( ha ki ke )

Muốn ói

 

さむけ ( sa mu ke )

Ớn lạnh

 

マスク ( ma su ku )

Khẩu trang

 

びょうき ( byou ki )

Bệnh

 

げんき ( gen ki )

Khỏe

 

さきます ( sa ki ma su )

Hoa nở

 

わきます ( wa ki ma su )

Nước sôi

 

やきます ( ya ki ma su )

Nướng

 

だきます ( da ki ma su )

Ôm

 

しきます ( shi ki ma su )

Trải ra
   

みがきます ( mi ga ki ma su )

Chà xát

 

あるきます ( a ru ki ma su )

Đi bộ

 

えがきます ( e ga ki ma su )

Vẽ

 

つづきます ( tsu du ki ma su )

Tiếp tục

 

うごきます ( u go ki ma su )

Cử động

 

たたきます ( ta ta ki ma su )

Vỗ, đánh

 

とどきます ( to do ki ma su )

Vươn tới

 

ちかづきます ( chi ka du ki ma su )

Đến gần

 

おどろきます ( o do ro ki ma su )

Kinh ngạc

 

はたらきます ( ha ta ra ki ma su )

Làm việc

 

ぬぎます ( nu gi ma su )

Cởi ra

 

かぎます ( ka gi ma su )

Ngửi

 

およぎます ( o yo gi ma su )

Bơi

 

さわぎます ( sa wa gi ma su )

Làm ồn

 

いそぎます ( i so gi ma su )

Vội vã

 

そそぎます ( so so gi ma su )

Rót, Trút

 

かせぎます ( ka se gi ma su )

Kiếm tiền

 

だします ( da shi ma su )

Đưa ra

 

けします ( ke shi ma su )

Tắt, xóa

 

おします ( o shi ma su )

Đẩy

 

かします ( ka shi ma su )

Cho mượn

 

さします ( sa shi ma su )

Chỉ

 

さします ( sa shi ma su )

Đâm, thọt

 

さがします ( sa ga shi ma su )

Tìm kiếm

 

はなします ( ha na shi ma su )

Nói chuyện

 

なくします ( na ku shi ma su )

Đánh mất

 

かえします ( ka e shi ma su )

Trả lại

 

くらします ( ku ra shi ma su )

Sinh sống

 

 

ĐƠN VỊ SỐ ĐẾM

 

Trong bài này ta học về Đơn vị số đếm .

Trong tiếng Nhật ta sử dụng Đơn vị số đếm khác nhau cho từng loại Chủ thể khác nhau.

Dưới đây là bảng Đơn vị số đếm thường dùng.

 

まい

Đơn vị số đếm まい dùng để đếm vật phẳng,mỏng như áo,tờ giấy,tem thư,đĩa,tấm ảnh...

LƯU Ý: Đơn vị số đếm đứng ngay trước Động từ.

 

 Hiragana Nghĩa Hiragana Nghĩa
   

まい ( mai )

Đếm vật phẳng,mỏng như áo,tờ giấy,tem thư.dĩa,tấm ảnh

いち ( i chi )

1

いちまい ( i chi mai )

1

( ni )

2

にまい ( ni mai )

2

さん ( san )

3

さんまい ( sam mai )

3

よん ( yon )

4

よんまい ( yon mai )

4

( go )

5

ごまい ( go mai )

5

ろく ( ro ku )

6

ろくまい ( ro ku mai )

6

なな ( na na )

7

ななまい ( na na mai )

7

はち ( ha chi )

8

はちまい ( ha chi mai )

8

きゅう ( kyuu )

9

きゅうまい ( kyuu mai )

9

じゅう ( zyuu )

10

じゅうまい ( zyuu mai )

10


)

 


)

 
   

なんまい ( nam mai )

Bao nhiêu

 

 

タンス( tan su ) なか( na ka )  シャツ( sya tsu )  なんまい( nam mai )  あり( a ri ) ますか。

Có mấy áo sơ mi trong tủ.

よんまい( yon mai )  あり( a ri ) ます。

Có 4 cái.

 

たなか( ta na ka ) さん、コンサ( kon sa ) ( to ) チケット( chi ketto )  なんまい( nam mai )  あり( a ri ) ますか。

Tanaka, có mấy vé đại nhạc hội vậy.

さんまい( sam mai )  あり( a ri ) ます。

Tôi có 3 vé.

 

ふうとう( fuu tou )  きって( kitte )  なんまい( nam mai )  はり( ha ri ) ますか。

Dán mấy con tem vào bao thư.

にまい( ni mai )  はり( ha ri ) ます。

Dán 2 con tem.

 

だい

Đơn vị số đếm だい dùng để đếm máy móc,xe cộ,thiết bị cơ khí..

LƯU Ý: Đơn vị số đếm đứng ngay trước Động từ.

 

 Hiragana Nghĩa Hiragana Nghĩa
   

だい ( dai )

Đếm máy móc,xe cộ

いち ( i chi )

1

いちだい ( i chi dai )

1

( ni )

2

にだい ( ni dai )

2

さん ( san )

3

さんだい ( sam dai )

3

よん ( yon )

4

よんだい ( yon dai )

4

( go )

5

ごだい ( go dai )

5

ろく ( ro ku )

6

ろくだい ( ro ku dai )

6

なな ( na na )

7

ななだい ( na na dai )

7

はち ( ha chi )

8

はちだい ( ha chi dai )

8

きゅう ( kyuu )

9

きゅうだい ( kyuu dai )

9

じゅう ( zyuu )

10

じゅうだい ( zyuu dai )

10


)

 


)

 
   

なんだい ( nan dai )

Bao nhiêu

 

ガレ( ga re ) ( zi )  くるま( ku ru ma )  なんだい( nan dai )  あり( a ri ) ますか。

Có mấy xe hơi trong garage.

にだい( ni dai )  あり( a ri ) ます。

Có 2 chiếc.

 

せんげつ( sen ge tsu )  パソコン( pa so kon )  なんだい( nan dai )  うり( u ri ) ましたか。

Tháng rồi bán bao nhiêu máy tính.

ひゃくごじゅうだい( hya ku go zyuu dai )  うり( u ri ) ました。

Bán 150 máy tính.

 

その( ko )  まいにち( mai ni chi )  トラック( to rakku )  なんだい( nan dai )  あらい( a rai ) ますか。

Đứa bé đó mỗi ngày rửa bao nhiêu chiếc xe tải.

ななだい( na na dai ) ぐらい あらい( a rai ) ます。

Rửa khoảng 7 chiếc.

 

ほん

Đơn vị số đếm ほん dùng để đếm vật thể hình trụ tròn như Chai, Cây viết,Ống, Cột..

LƯU Ý: Đơn vị số đếm đứng ngay trước Động từ.

Chú ý Cách đọc đặc biệt.

 

 Hiragana Nghĩa Hiragana Nghĩa
   

ほん ( hon )

Đếm vật thể hình trụ tròn

いち ( i chi )

1

いっぽん ( ippon )

1

( ni )

2

にほん ( ni hon )

2

さん ( san )

3

さんぼん ( sam bon )

3

よん ( yon )

4

よんほん ( yon hon )

4

( go )

5

ごほん ( go hon )

5

ろく ( ro ku )

6

ろっぽん ( roppon )

6

なな ( na na )

7

ななほん ( na na hon )

7

はち ( ha chi )

8

はっぽん ( happon )

8

きゅう ( kyuu )

9

きゅうほん ( kyuu hon )

9

じゅう ( zyuu )

10

じゅっぽん ( zyuppon )

10


)

 


)

 
   

なんぼん ( nam bon )

Bao nhiêu

 

れいぞうこ( rei zou ko ) なか( na ka )  ( bi ) ( ru )  なんぼん( nam bon )  あり( a ri ) ますか。

Có bao nhiêu chai bia trong tủ lạnh.

じゅうはっぽん( zyuu happon ) ぐらい あり( a ri ) ます。

Có khoảng 18 chai.

 

ゆうべ( yuu be ) ( pa ) ティ( tei ) ーで ( bi ) ( ru )  なんぼん( nam bon )  のみ( no mi ) ましたか。

Đã uống bao nhiêu chai bia ở buổi tiệc tối hôm qua.

ななほん( na na hon )  のみ( no mi ) ました。

Đã uống 7 chai.

 

 

ひき

Đơn vị số đếm ひき dùng để đếm Động vật nhỏ như Chó,Mèo,Thỏ.Chuột,Cá...

LƯU Ý: Đơn vị số đếm đứng ngay trước Động từ.

Chú ý Cách đọc đặc biệt.

 

 Hiragana Nghĩa Hiragana Nghĩa
   

ひき ( hi ki )

Đếm động vật nhỏ

いち ( i chi )

1

いっぴき ( ippi ki )

1

( ni )

2

にひき ( ni hi ki )

2

さん ( san )

3

さんびき ( sam bi ki )

3

よん ( yon )

4

よんひき ( yon hi ki )

4

( go )

5

ごひき ( go hi ki )

5

ろく ( ro ku )

6

ろっぴき ( roppi ki )

6

なな ( na na )

7

ななひき ( na na hi ki )

7

はち ( ha chi )

8

はっぴき ( happi ki )

8

きゅう ( kyuu )

9

きゅうひき ( kyuu hi ki )

9

じゅう ( zyuu )

10

じゅっぴき ( zyuppi ki )

10


)

 


)

 
   

なんびき ( nam bi ki )

Bao nhiêu

 

せんしゅう( sen syuu )  きんようび( kin you bi )  うみ( u mi )  さかな( sa ka na )  なんびき( nam bi ki )  つり( tsu ri ) ましたか。

Thứ sáu tuần rồi đã câu được bao nhiêu con cá ở biển.

さんびき( sam bi ki )  つり( tsu ri ) ました。

Đã câu được 3 con.

 

いけだ( i ke da ) さんは いえ( i e )  いぬ( i nu )  なんびき( nam bi ki )  かい( kai ) ますか。

Ikeda nuôi mấy con chó ở nhà.

よんひき( yon hi ki )  かい( kai ) ます。

Nuôi 4 con.

 

 

とう

Đơn vị số đếm とう dùng để đếm Động vật lớn như trâu,bò,ngựa.hổ.voi...

LƯU Ý: Đơn vị số đếm đứng ngay trước Động từ.

Chú ý Cách đọc đặc biệt.

 

 Hiragana Nghĩa Hiragana Nghĩa
   

とう ( tou )

Đếm động vật lớn

いち ( i chi )

1

いっとう ( ittou )

1

( ni )

2

にとう ( ni tou )

2

さん ( san )

3

さんとう ( san tou )

3

よん ( yon )

4

よんとう ( yon tou )

4

( go )

5

ごとう ( go tou )

5

ろく ( ro ku )

6

ろくとう ( ro ku tou )

6

なな ( na na )

7

ななとう ( na na tou )

7

はち ( ha chi )

8

はっとう ( hattou )

8

きゅう ( kyuu )

9

きゅうとう ( kyuu tou )

9

じゅう ( zyuu )

10

じゅっとう ( zyuttou )

10


)

 


)

 
   

なんとう ( nan tou )

Bao nhiêu

 

このどうぶつえん( dou bu tsu en )  トラ( to ra )  なんとう( nan tou )  ( i ) ますか。

Có mấy con hổ ở vườn bách thú này.

ごとう( go tou )  ( i ) ます。

Có 5 con.

 

かれ( ka re )  いなか( i na ka )  うし( u shi )  なんとう( nan tou )  かい( kai ) ますか。

Anh ấy nuôi mấy con bò ở quê.

じゅはっとう( zyuu hattou )  かい( kai ) ます。

Nuôi 18 con.

 

 

さつ

Đơn vị số đếm さつ dùng để đếm Sách,Vở. Từ điển..

LƯU Ý: Đơn vị số đếm đứng ngay trước Động từ.

Chú ý Cách đọc đặc biệt.

 

 Hiragana Nghĩa Hiragana Nghĩa
   

さつ ( sa tsu )

Đếm sách vở

いち ( i chi )

1

いっさつ ( issa tsu )

1

( ni )

2

にさつ ( ni sa tsu )

2

さん ( san )

3

さんさつ ( san sa tsu )

3

よん ( yon )

4

よんさつ ( yon sa tsu )

4

( go )

5

ごさつ ( go sa tsu )

5

ろく ( ro ku )

6

ろくさつ ( ro ku sa tsu )

6

なな ( na na )

7

ななさつ ( na na sa tsu )

7

はち ( ha chi )

8

はっさつ ( hassa tsu )

8

きゅう ( kyuu )

9

きゅうさつ ( kyuu sa tsu )

9

じゅう ( zyuu )

10

じゅっさつ ( zyussa tsu )

10


)

 


)

 
   

なんさつ ( nan sa tsu )

Bao nhiêu

 

ほんだな( hon da na )  じしょ( zi syo )  なんさつ( nan sa tsu )  あり( a ri ) ますか。

Có bao nhiêu từ điển ở kệ sách.

ななさつ( na na sa tsu )  あり( a ri ) ます。

Có 7 quyển.

 

まいつき( mai tsu ki )  ほん( hon )  なんさつ( nan sa tsu )  よみ( yo mi ) ますか。

Bạn đọc bao nhiêu cuốn sách mỗi tháng.

よんさつ( yon sa tsu )  よみ( yo mi ) ます。

Đọc 4 cuốn.

 

こども( ko do mo ) とき( to ki ) 、 まいしゅう( mai syuu )  まんが( man ga )  なんさつ( nan sa tsu )  よみ( yo mi ) ましたか。

Lúc còn nhỏ, mỗi tuần đọc bao nhiêu cuốn Manga.

ろくさつ( ro ku sa tsu )  よみ( yo mi ) ました。

Đọc 6 cuốn.

 

 

はい

Đơn vị số đếm はい dùng để đếm Ly,cốc,tách...

LƯU Ý: Đơn vị số đếm đứng ngay trước Động từ.

Chú ý Cách đọc đặc biệt.

 

 Hiragana Nghĩa Hiragana Nghĩa
   

はい ( hai )

Đếm ly,cốc

いち ( i chi )

1

いっぱい ( ippai )

1

( ni )

2

にはい ( ni hai )

2

さん ( san )

3

さんばい ( sam bai )

3

よん ( yon )

4

よんはい ( yon hai )

4

( go )

5

ごはい ( go hai )

5

ろく ( ro ku )

6

ろっぱい ( roppai )

6

なな ( na na )

7

ななはい ( na na hai )

7

はち ( ha chi )

8

はっぱい ( happai )

8

きゅう ( kyuu )

9

きゅうはい ( kyuu hai )

9

じゅう ( zyuu )

10

じゅっぱい ( zyuppai )

10


)

 


)

 
   

なんばい ( nam bai )

Bao nhiêu

 

つくえ( tsu ku e ) うえ( u e )  ジュ( zyu ) ( su )  なんばい( nam bai )  あり( a ri ) ますか。

Có bao nhiêu ly nước ép trên bàn.

さんばい( sam bai )  あり( a ri ) ます。

Có 3 ly.

 

せんしゅう( sen syuu ) のみかい( no mi kai )  さけ( sa ke )  なんばい( nam bai )  のみ( no mi ) ましたか。

Bạn đã uống bao nhiêu ly rượu ở tiệc nhậu tuần rồi.

にじゅうごはい( ni zyuu go hai )  のみ( no mi ) ました。

Đã uống 20 ly.

 

 

Đơn vị số đếm こ dùng để đếm vật thể tròn và có thể đếm hầu hết các vật thể khác.

LƯU Ý: Đơn vị số đếm đứng ngay trước Động từ.

Chú ý Cách đọc đặc biệt.

 

 Hiragana Nghĩa Hiragana Nghĩa
   

( ko )

Đếm vật tròn

Đếm hầu hết vật thể

いち ( i chi )

1

いっこ ( ikko )

1

( ni )

2

にこ ( ni ko )

2

さん ( san )

3

さんこ ( san ko )

3

よん ( yon )

4

よんこ ( yon ko )

4

( go )

5

ごこ ( go ko )

5

ろく ( ro ku )

6

ろっこ ( rokko )

6

なな ( na na )

7

ななこ ( na na ko )

7

はち ( ha chi )

8

はっこ ( hakko )

8

きゅう ( kyuu )

9

きゅうこ ( kyuu ko )

9

じゅう ( zyuu )

10

じゅっこ ( zyukko )

10


)

 


)

 
   

なんこ ( nan ko )

Bao nhiêu

 

けさ( ke sa )  たまご( ta ma go )  なんこ( nan ko )  たべ( ta be ) ましたか。

Sáng nay đã ăn bao nhiêu cái trứng.

にこ( ni ko )  たべ( ta be ) ました。

Đã ăn 2 cái.

 

れいぞうこ( rei zou ko ) なか( na ka )  リンゴ( rin go )  なんこ( nan ko )  あり( a ri ) ますか。

Có bao nhiêu trái táo trong tủ lạnh.

じゅうさんこ( zyuu san ko )  あり( a ri ) ます。

Có 13 trái.

 

 

にん  

Đơn vị số đếm にん dùng để đếm Người.

LƯU Ý: Đơn vị số đếm đứng ngay trước Động từ.

Chú ý Cách đọc đặc biệt.

 

Hiragana Nghĩa Hiragana Nghĩa
   

にん ( nin )

Đếm người

いち ( i chi )

1

ひとり ( hi to ri )

1 người

( ni )

2

ふたり ( fu ta ri )

2 người

さん ( san )

3

さんにん ( san nin )

3 người

よん ( yon )

4

よにん ( yo nin )

4 người

( go )

5

ごにん ( go nin )

5 người

ろく ( ro ku )

6

ろくにん ( ro ku nin )

6 người

なな ( na na )

7

ななにん ( na na nin )

7 người

はち ( ha chi )

8

はちにん ( ha chi nin )

8 người

きゅう ( kyuu )

9

きゅうにん ( kyuu nin )

9 người

じゅう ( zyuu )

10

じゅうにん ( zyuu nin )

10 người


)

 


)

 
   

なんにん ( nan nin )

Bao nhiêu người

 

このきょうしつ( kyou shi tsu )  がくせい( ga ku sei )  なんにん( nan nin )  ( i ) ますか。

Có bao nhiêu sinh viên trong lớp này.

ごじゅうろくにん( go zyuu ro ku nin )  ( i ) ます。thieu am thanh

Có 56 người.

 

このかいしゃ( kai sya )  しゅえい( syu ei )  なんにん( nan nin )  ( i ) ますか。

Có bao nhiêu bảo vệ trong công ty này.

ふたり( fu ta ri )  ( i ) ます。

Có 2 người.

 

しまい( shi mai )  なんにん( nan nin )  ( i ) ますか。

Bạn có bao nhiêu chị em.

よにん( yo nin )  ( i ) ます。

Có 4 người.

 

 

かい

Đơn vị số đếm かい dùng để Tầng trong toà nhà.

LƯU Ý: Đơn vị số đếm đứng ngay trước Động từ.

Chú ý Cách đọc đặc biệt.

 

Hiragana Nghĩa Hiragana Nghĩa
   

かい ( kai )

Đếm tầng

いち ( i chi )

1

いっかい ( ikkai )

Tầng 1

( ni )

2

にかい ( ni kai )

Tầng 2

さん ( san )

3

さんがい ( san gai )

Tầng 3

よん ( yon )

4

よんかい ( yon kai )

Tầng 4

( go )

5

ごかい ( go kai )

Tầng 5

ろく ( ro ku )

6

ろっかい ( rokkai )

Tầng 6

なな ( na na )

7

ななかい ( na na kai )

Tầng 7

はち ( ha chi )

8

はっかい ( hakkai )

Tầng 8

きゅう ( kyuu )

9

きゅうかい ( kyuu kai )

Tầng 9

じゅう ( zyuu )

10

じゅっかい ( zyukkai )

Tầng 10


)

 


)

 
   

なんかい ( nan kai )

Tầng mấy

 

 

かいぎしつ( kai gi shi tsu )  なんかい( nan kai )  あり( a ri ) ますか。

Phòng họp ở tầng mấy.

さんがい( san gai )  あり( a ri ) ます。

Ở tầng 3.

 

ĐẶC BIỆT:

Đơn vị số đếm かい、ど dùng để đếm số lần thì vị trí trong câu giống với các trạng từ chỉ thời gian khác. 

 

 

かい

Đơn vị số đếm かい dùng để đếm số lần.

LƯU Ý : Đơn vị số đếm かい dùng để đếm số lần thì vị trí trong câu giống với các trạng từ chỉ thời gian khác.  

Chú ý Cách đọc đặc biệt.

 

Hiragana Nghĩa Hiragana Nghĩa
   

かい ( kai )

Đếm lần

いち ( i chi )

1

いっかい ( ikkai )

1 lần

( ni )

2

にかい ( ni kai )

2 lần

さん ( san )

3

さんかい ( san kai )

3 lần

よん ( yon )

4

よんかい ( yon kai )

4 lần

( go )

5

ごかい ( go kai )

5 lần

ろく ( ro ku )

6

ろっかい ( rokkai )

6 lần

なな ( na na )

7

ななかい ( na na kai )

7 lần

はち ( ha chi )

8

はっかい ( hakkai )

8 lần

きゅう ( kyuu )

9

きゅうかい ( kyuu kai )

9 lần

じゅう ( zyuu )

10

じゅっかい ( zyukkai )

10 lần


)

 


)

 
   

なんかい ( nan kai )

Mấy lần

 

まいとし( mai to shi )  なんかい( nan kai )  いなか( i na ka )  かえり( ka e ri ) ますか。

Mỗi năm về quê mấy lần.

ごかい( go kai )  かえり( ka e ri ) ます。

Về 5 lần.

 

まいしゅう( mai syuu )  なんかい( nan kai )  サッカ( sakka ) ーを れんしゅう( ren syuu ) しますか。

Mỗi tuần luyện tập bóng đá mấy lần.

さんかい( san kai )  れんしゅう( ren syuu ) します。

Luyện 3 lần.

 

 

Đơn vị số đếm ど dùng để đếm số lần.

LƯU Ý : Đơn vị số đếm ど dùng để đếm số lần thì vị trí trong câu giống với các trạng từ chỉ thời gian khác.  

 

Hiragana Nghĩa Hiragana Nghĩa
   

( do )

Đếm lần

いち ( i chi )

1

いつど ( i chi do )

1 lần

( ni )

2

にど ( ni do )

2 lần

さん ( san )

3

さんど ( san do )

3 lần

よん ( yon )

4

よんど ( yon do )

4 lần

( go )

5

ごど ( go do )

5 lần

ろく ( ro ku )

6

ろくど ( ro ku do )

6 lần

なな ( na na )

7

ななど ( na na do )

7 lần

はち ( ha chi )

8

はちど ( ha chi do )

8 lần

きゅう ( kyuu )

9

きゅうど ( kyuu do )

9 lần

じゅう ( zyuu )

10

じゅうど ( zyuu do )

10 lần


)

 


)

 
   

なんど ( nan do )

Mấy lần

 

わたし( wa ta shi )  まいとし( mai to shi )  にど( ni do )  そぼ( so bo )  ほうもん( hou mon ) します。

Mỗi năm tôi thăm bà 2 lần.

 

おとうさん( o tou san )  まいしゅう( mai syuu )  いちど( i chi do )  くるま( ku ru ma )  あらい( a rai ) ます。

Mỗi tuần Cha rửa xe 1 lần.

 

Ta xem cụm "Đơn vị số đếm + の + Chủ thể" như là 1 Danh từ.

 

わたし( wa ta shi ) かぞく( ka zo ku )  よんひき( yon hi ki ) いぬ( i nu )  はっとう( hattou ) うし( u shi )  かい( kai ) ます。

Gia đình tôi nuôi 4 con chó và 8 con bò.

 

ゆきこ( yu ki ko ) さんは きのう( ki nou )  コンビニ( kom bi ni ) ーで さんこ( san ko ) リンゴ( rin go )  じゅっぽん( zyuppon ) ( bi ) ( ru )  かい( kai ) ました。 

Hôm qua Yukiko mua 3 trái táo và 10 chai bia ở Cửa hàng tiện lợi.

 

あした( a shi ta )  ほんや( hon ya )  くさつ( ku sa tsu ) ( no ) ( to )  ろくまい( ro ku mai ) ふうとう( fuu tou )  かい( kai ) ます。

Ngày mai tôi sẽ mua 9 cuốn tập và 6 bao thư ở nhà sách.

 

わたしたち( wa ta shi ta chi )  せんしゅう( sen syuu ) どようび( do you bi )  えいがかん( ei ga kan )  はちまい( ha chi mai ) チケット( chi ketto )  よんはい( yon hai ) ( ko ) ( ka ) ( ko ) ( ra )  かい( kai ) ました。

Thứ 7 tuần rồi chúng tôi đã mua 8 vé và 4 ly cocacola ở rạp chiếu phim.

 

đứng sau Số lượng sẽ mang ý nghĩa ĐẾN NHỮNG... , biểu thị ý Rất nhiều.

 

そのかぞく( ka zo ku )  ねこ( ne ko )  じゅうごひき( zyuu go hi ki )  かい( kai ) ます。

Gia đình đó nuôi đến những 15 con mèo.

 

きのう( ki nou )  ( pa ) ティ( tei ) ーで ( bi ) ( ru )  じゅうごほん( zyuu go hon )  のみ( no mi ) ました。

Hôm qua tôi uống đến những 15 chai bia ở buổi tiệc.

 

このきょうしつ( kyou shi tsu )  がくせい( ga ku sei )  ごじゅうろくにん( go zyuu ro ku nin )  ( i ) ます。

Có đến những 56 sinh viên trong lớp này.

 

このかいしゃ( kai sya )  トラック( to rakku )  にじゅうさんだい( ni zyuu san dai )  あり( a ri ) ます。

Công ty này có đến những 23 cái xe tải.

 

まいつき( mai tsu ki )  さんかい( san kai )  いなか( i na ka )  かえり( ka e ri ) ます。

Mỗi tháng về quê đến những 3 lần.

 

たなか( ta na ka ) さんのかぞく( ka zo ku )  まいとし( mai to shi )  ろくど( ro ku do )  りょこう( ryo kou ) します。

Gia đình của Tanaka mỗi năm đi du lịch đến 6 lần.

 

ぶちょう( bu chou )  きょねん( kyo nen )  よんかげつ( yon ka ge tsu )  しゅっちょう( syucchou ) しました。

Năm rồi trưởng phòng đi du lịch đến những 4 tháng.

 

だけ đứng sau Số Lượng sẽ mang ý nghĩa CHỈ.

 

きのう( ki nou ) ばん( ban )  よじかん( yo zi kan ) だけ(  da ke )  ねました( ne ma shi ta )

Tối qua ngủ chỉ 4 tiếng.

 

かのじょ ( ka no zyo )  いちにち ( i chi ni chi )  にかい ( ni kai ) だけ (  da ke )  しょくじ ( syo ku zi ) します。

1 ngày cô ấy chỉ ăn 2 lần.

 

しごと ( shi go to )  おおい ( o o i )  ですから、ひるやすみ ( hi ru ya su mi )  さんじゅっぷん ( san zyuppun ) だけ (  da ke )  きゅうけい ( kyuu kei ) します。

Vì việc nhiều nên nghỉ trưa chúng tôi giải lao chỉ 30 phút.

 

きのう ( ki nou )  のみかい ( no mi kai )   ( bi ) ( ru )  にほん ( ni hon ) だけ (  da ke )  のみました ( no mi ma shi ta )

Hôm qua chỉ uống 2 chai bia ở tiệc nhậu.

 

じかん ( zi kan )  ありません ( a ri ma sen )  から。まいあさ ( mai a sa )  よんじゅっぷん ( yon zyuppun ) だけ (  da ke )  うんどう ( un dou ) します。

Vì không có thời gian nên mỗi sáng chỉ tập thể dục 40 phút.

 

おかね ( o ka ne )  ありません ( a ri ma sen )  から、いちねんかん ( i chi nen kan )  いっかい ( ikkai ) だけ (  da ke )  りょこう ( ryo kou ) します。

Vì không có tiền nên 1 năm chỉ du lịch 1 lần.

 

しごと ( shi go to )  すくない ( su ku nai )  ですから、いっしゅうかん ( issyuu kan )  はちじかん ( ha chi zi kan ) だけ (  da ke )  ざんぎょう ( zan gyou ) します。

Vì công việc ít nên 1 tuần tăng ca chỉ 8 tiếng.

 

Số câu đúng : 0/60
Tổng điểm : 0

Lời giải & đáp án